Đọc nhanh: 总角之好 (tổng giác chi hảo). Ý nghĩa là: người bạn thời thơ ấu (thành ngữ).
总角之好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bạn thời thơ ấu (thành ngữ)
childhood friend (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总角之好
- 他 包 东西 总是 包 不好
- Anh ấy lúc nào cũng gói đồ không cẩn thận.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 他 总是 特意 向 她 表示 友好
- Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 他们 两个 村 结下 了 秦晋之好
- Hai ngôi làng đã tạo nên một tình bạn giữa Tấn và Tần
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
好›
总›
角›