Đọc nhanh: 总和 (tổng hòa). Ý nghĩa là: tổng; tổng số; tổng hoà; tính gộp lại. Ví dụ : - 力量的总和 tổng số lực lượng. - 三个月产量的总和。 tổng sản lượng ba tháng.
总和 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng; tổng số; tổng hoà; tính gộp lại
全部加起来的数量或内容
- 力量 的 总和
- tổng số lực lượng
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总和
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 他 总是 和 善待 人
- Anh ấy luôn đối xử hiền hòa với mọi người.
- 力量 的 总和
- tổng số lực lượng
- 她 总是 附和 领导 的 意见
- Cô ấy luôn phụ họa theo ý kiến của lãnh đạo.
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
总›