Đọc nhanh: 总数 (tổng số). Ý nghĩa là: tổng số. Ví dụ : - 资产总数 tổng số tài sản; tổng tiền vốn. - 与会人员总数不足一百。 tổng số người dự họp không đến 100 người.
总数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng số
加在一起的数目
- 资产 总数
- tổng số tài sản; tổng tiền vốn
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总数
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 资产 总数
- tổng số tài sản; tổng tiền vốn
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
- 全世界 吸烟者 总数 约 为 13 亿
- Tổng số người hít phải khói thuốc (thụ động) trên toàn thế giới vào khoảng1 tỷ 300 triệu người
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
数›