Đọc nhanh: 总后方 (tổng hậu phương). Ý nghĩa là: tổng hậu phương (cơ quan lãnh đạo chỉ huy chiến tranh ở hậu phương.).
总后方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hậu phương (cơ quan lãnh đạo chỉ huy chiến tranh ở hậu phương.)
指挥整个战争的领导机关所在的后方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总后方
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 他 总是 照搬 别人 的 方法
- Anh ấy luôn luôn sao chép phương pháp của người khác.
- 众人 回顾 后方
- Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
总›
方›