Đọc nhanh: 总汇 (tổng hối). Ý nghĩa là: hợp lưu; chảy vào (dòng nước), hội tụ; tập trung; tụ lại. Ví dụ : - 总汇入海 chảy ra biển. - 人民是智慧的海洋,力量的总汇。 nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
✪ 1. hợp lưu; chảy vào (dòng nước)
(水流) 会合
- 总汇 入海
- chảy ra biển
✪ 2. hội tụ; tập trung; tụ lại
汇合在一起的事物
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总汇
- 数据 总 要 进行 汇总
- Dữ liệu luôn phải được tổng hợp.
- 她 汇总 了 所有 的 报告
- Cô ấy đã tổng hợp tất cả các báo cáo.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 那 是 知识 的 总汇 处
- Đó là nơi tổng hợp kiến thức.
- 数据 都 在 这里 总汇
- Dữ liệu đều tổng hợp ở đây.
- 我们 需要 汇总 这些 数据
- Chúng ta cần tổng hợp các dữ liệu này.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
汇›