Đọc nhanh: 总支 (tổng chi). Ý nghĩa là: tổng chi, liên chi.
总支 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng chi
总的支部委员会、党团组织的一级机构
✪ 2. liên chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总支
- 她 总是 全力支持 她 的 伴侣
- Cô ấy luôn hết lòng ủng hộ bạn đời của mình.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 总成本 开支 是 多少 请 请款
- Tổng chi phí là bao nhiêu, xin vui lòng thanh toán.
- 我 的 男人 总是 支持 我 追求 梦想
- Chồng của tôi luôn ủng hộ tôi theo đuổi ước mơ
- 我 的 爹 总是 支持 我
- Cha tôi luôn ủng hộ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
支›