Đọc nhanh: 综述 (tống thuật). Ý nghĩa là: nói khái quát; tổng thuật. Ví dụ : - 新闻综述 nói khái quát về tin tức.. - 社论综述了一年来的经济形势。 xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
综述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói khái quát; tổng thuật
综合叙述
- 新闻 综述
- nói khái quát về tin tức.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综述
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 新闻 综述
- nói khái quát về tin tức.
- 他们 诵述 了 历史 事件
- Họ kể lại sự kiện lịch sử.
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
- 我 综述 了 所有 研究 结果
- Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
综›
述›