Đọc nhanh: 火性子 (hoả tính tử). Ý nghĩa là: người nóng tính; người nóng như lửa; máu nóng, gắt gỏng.
火性子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người nóng tính; người nóng như lửa; máu nóng
性情急躁、易怒或情绪激越的人
✪ 2. gắt gỏng
急躁的、容易发怒的脾气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火性子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 火暴 性子
- tính tình nóng nảy
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 性子 肉 , 让 人烦
- Tính cách anh ấy chậm chạp, làm người ta bực mình.
- 老李 是 火暴 性子 , 一点 就 着
- ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
性›
火›