Đọc nhanh: 使性子 (sứ tính tử). Ý nghĩa là: phát cáu; cáu kỉnh; phát bực; nổi nóng, hờn dỗi, dằn giỗi.
使性子 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. phát cáu; cáu kỉnh; phát bực; nổi nóng
发脾气
✪ 2. hờn dỗi
因为不满意或受指责而任性 (行动)
✪ 3. dằn giỗi
✪ 4. hờn
因不合心意而不愉快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使性子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 使性子
- nổi nóng; phát cáu
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 性子 肉 , 让 人烦
- Tính cách anh ấy chậm chạp, làm người ta bực mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
子›
性›