Đọc nhanh: 直性子 (trực tính tử). Ý nghĩa là: thẳng tính; ngay thẳng; thẳng thắn, người thẳng tính; người ngay thẳng; người thẳng thắn. Ví dụ : - 他是个直性子人,办起事来总是那么脆快。 anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
直性子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng tính; ngay thẳng; thẳng thắn
直性
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
✪ 2. người thẳng tính; người ngay thẳng; người thẳng thắn
直性的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直性子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 性格 一直 很易 和
- Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 振动 在 一个 平衡位置 附近 一个 粒子 或 弹性 固体 迅速 的 直线运动
- Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.
- 我 喜欢 他 这种 直性子 的 人
- Tôi thích kiểu người bộc trực như anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
性›
直›