Đọc nhanh: 逞性子 (sính tính tử). Ý nghĩa là: phóng túng; buông thả.
逞性子 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng túng; buông thả
任性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞性子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 使性子
- nổi nóng; phát cáu
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
性›
逞›