急转 jí zhuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cấp chuyển】

Đọc nhanh: 急转 (cấp chuyển). Ý nghĩa là: quay đi; quay nhanh.

Ý Nghĩa của "急转" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急转 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quay đi; quay nhanh

突然转身;突然改变方向

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急转

  • volume volume

    - 临渴掘井 línkějuéjǐng 缓不济急 huǎnbùjìjí

    - khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.

  • volume volume

    - 急得 jídé 张着 zhāngzhe 两手 liǎngshǒu 乱打 luàndǎ zhuǎn

    - cuống đến nổi chân tay luống cuống.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 着急 zháojí 赚钱 zhuànqián

    - Đừng vội vàng kiếm tiền.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • volume volume

    - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • volume volume

    - 转过身 zhuǎnguòshēn 急速 jísù 地用 dìyòng 手绢 shǒujuàn 角抹 jiǎomǒ 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt

  • volume volume

    - 事已至此 shìyǐzhìcǐ 难以 nányǐ zhuǎn huán le

    - sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi

  • volume volume

    - zhè shì gāng 收到 shōudào de 急件 jíjiàn qǐng 立即 lìjí zhuǎn 送给 sònggěi

    - vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao