急吼吼 jí hǒu hǒu
volume volume

Từ hán việt: 【cấp hống hống】

Đọc nhanh: 急吼吼 (cấp hống hống). Ý nghĩa là: nóng nảy.

Ý Nghĩa của "急吼吼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急吼吼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng nảy

impatient

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急吼吼

  • volume volume

    - 忍不住 rěnbuzhù hǒu le 出来 chūlái

    - Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.

  • volume volume

    - 公牛 gōngniú 怒吼 nùhǒu 起来 qǐlai

    - Con bò đực gầm lên.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 海水 hǎishuǐ 怒吼 nùhǒu

    - cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 愤怒 fènnù 吼叫 hǒujiào 起来 qǐlai

    - mọi người phẫn nộ thét lên.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù yòu hǒu le 起来 qǐlai

    - khi không lại ré lên

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng zài 窗外 chuāngwài 不停 bùtíng hǒu

    - Gió dữ dội không ngừng rít lên ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - zhǐ láng 突然 tūrán hǒu le 起来 qǐlai

    - Con sói đó đột nhiên gầm lên.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 听到 tīngdào 士官长 shìguānzhǎng duì zhe 菜鸟 càiniǎo men 大吼 dàhǒu

    - Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǒu
    • Âm hán việt: Hống
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNDU (口弓木山)
    • Bảng mã:U+543C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao