Đọc nhanh: 赶急 (cản cấp). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; tranh thủ thời gian.
赶急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; vội vã; tranh thủ thời gian
赶紧;赶忙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶急
- 早晨 街上 尽是 些 急急忙忙 赶着 上班 的 人
- Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 赶快 过来 , 有 急事 !
- Mau qua đây, có chuyện gấp!
- 情况危急 , 赶快 通过 电台 向 总部 呼救
- tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 她 急忙 赶着 去 学校
- Cô ấy vội vã đi đến trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
赶›