赶急 gǎn jí
volume volume

Từ hán việt: 【cản cấp】

Đọc nhanh: 赶急 (cản cấp). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; tranh thủ thời gian.

Ý Nghĩa của "赶急" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赶急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội vàng; vội vã; tranh thủ thời gian

赶紧;赶忙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶急

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • volume volume

    - 急性病 jíxìngbìng 应该 yīnggāi 赶快 gǎnkuài 医治 yīzhì

    - Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 着急 zháojí 赚钱 zhuànqián

    - Đừng vội vàng kiếm tiền.

  • volume volume

    - 事先 shìxiān 准备 zhǔnbèi hǎo 省得 shěngde 临时 línshí 着急 zháojí

    - Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 过来 guòlái yǒu 急事 jíshì

    - Mau qua đây, có chuyện gấp!

  • volume volume

    - 情况危急 qíngkuàngwēijí 赶快 gǎnkuài 通过 tōngguò 电台 diàntái xiàng 总部 zǒngbù 呼救 hūjiù

    - tình hình nguy cấp, nhanh chóng thông báo cho bộ biết.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶着 gǎnzhe 学校 xuéxiào

    - Cô ấy vội vã đi đến trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao