Đọc nhanh: 灵感 (linh cảm). Ý nghĩa là: cảm hứng. Ví dụ : - 我找到了灵感。 Tôi đã tìm thấy cảm hứng.. - 灵感让我创作。 Cảm hứng giúp tôi sáng tác.. - 我在等待灵感。 Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
灵感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm hứng
在文学, 艺术, 科学, 技术等活动中; 由于艰苦学习; 长期实践; 不断积累经验和知识而突然产生的富有创造性的思路
- 我 找到 了 灵感
- Tôi đã tìm thấy cảm hứng.
- 灵感 让 我 创作
- Cảm hứng giúp tôi sáng tác.
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵感
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
- 何谓 灵感
- cái gì gọi là linh cảm?
- 我 找到 了 灵感
- Tôi đã tìm thấy cảm hứng.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 他 的 灵感 来源于 大自然
- Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.
- 她 感到 心灵 空虚
- Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.
- 自古以来 , 爱情故事 一直 是 文学作品 的 灵感 之源
- Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
灵›