灵感 línggǎn
volume volume

Từ hán việt: 【linh cảm】

Đọc nhanh: 灵感 (linh cảm). Ý nghĩa là: cảm hứng. Ví dụ : - 我找到了灵感。 Tôi đã tìm thấy cảm hứng.. - 灵感让我创作。 Cảm hứng giúp tôi sáng tác.. - 我在等待灵感。 Tôi đang chờ đợi cảm hứng.

Ý Nghĩa của "灵感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

灵感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm hứng

在文学, 艺术, 科学, 技术等活动中; 由于艰苦学习; 长期实践; 不断积累经验和知识而突然产生的富有创造性的思路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 灵感 línggǎn

    - Tôi đã tìm thấy cảm hứng.

  • volume volume

    - 灵感 línggǎn ràng 创作 chuàngzuò

    - Cảm hứng giúp tôi sáng tác.

  • volume volume

    - zài 等待 děngdài 灵感 línggǎn

    - Tôi đang chờ đợi cảm hứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵感

  • volume volume

    - zài 等待 děngdài 灵感 línggǎn

    - Tôi đang chờ đợi cảm hứng.

  • volume volume

    - 何谓 héwèi 灵感 línggǎn

    - cái gì gọi là linh cảm?

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 灵感 línggǎn

    - Tôi đã tìm thấy cảm hứng.

  • volume volume

    - 产生 chǎnshēng chū 创作 chuàngzuò de 灵感 línggǎn

    - Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.

  • volume volume

    - 巧思 qiǎosī 妙想 miàoxiǎng chū 灵感 línggǎn 实践 shíjiàn 探索 tànsuǒ chū 成果 chéngguǒ

    - Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả

  • volume volume

    - de 灵感 línggǎn 来源于 láiyuányú 大自然 dàzìrán

    - Cảm hứng của anh ấy đến từ thiên nhiên.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心灵 xīnlíng 空虚 kōngxū

    - Cô cảm thấy trong lòng trống rỗng.

  • volume volume

    - 自古以来 zìgǔyǐlái 爱情故事 àiqínggùshì 一直 yìzhí shì 文学作品 wénxuézuòpǐn de 灵感 línggǎn 之源 zhīyuán

    - Từ xưa đến nay, câu chuyện tình yêu đã là nguồn cảm hứng cho các tác phẩm văn học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao