zèn
volume volume

Từ hán việt: 【trấm.tiếm】

Đọc nhanh: (trấm.tiếm). Ý nghĩa là: gièm pha; nói xấu; vu cáo. Ví dụ : - 谮言 lời gièm pha; lời nói xấu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gièm pha; nói xấu; vu cáo

诬陷;中伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - zèn yán

    - lời gièm pha; lời nói xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zèn yán

    - lời gièm pha; lời nói xấu.

  • volume volume

    - 浸润 jìnrùn zhī zèn

    - bị nhiễm những lời nói xằng bậy.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Zèn
    • Âm hán việt: Tiếm , Trấm
    • Nét bút:丶フ一フノフ一フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMUA (戈女一山日)
    • Bảng mã:U+8C2E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp