Đọc nhanh: 不管怎么样 (bất quản chẩm ma dạng). Ý nghĩa là: Mặc kệ thế nào. Ví dụ : - 不管怎么样,计划总算付诸实施了。 Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
不管怎么样 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặc kệ thế nào
《不管怎样》狂放的、自由的,诚恳不作做的ROCK摇滚乐,力宏最有态度的一次真实呈现。
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不管怎么样
- 别 叫 我 算 帐单 我 的 算术 可不 怎么样
- Đừng bắt tôi tính hóa đơn, tôi học toán kém lắm.
- 不管 我 怎么 说 , 他 都 不 同意
- Dù tôi có nói gì thì anh ấy cũng không đồng ý.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 你 怎么 这样 禁不住 批评
- tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 你 全身 都 是 雌性激素 你 怎么 不 这样
- Bạn có đầy đủ estrogen và bạn không hành động như vậy.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
么›
怎›
样›
管›