Đọc nhanh: 怀旧 (hoài cựu). Ý nghĩa là: nhớ chuyện xưa; nhớ việc xưa; nhớ bạn cũ; hoài cựu. Ví dụ : - 不要去怀念,做一个不怀旧旳人。 Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
怀旧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhớ chuyện xưa; nhớ việc xưa; nhớ bạn cũ; hoài cựu
怀念往事和旧日有来往的人
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀旧
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
- 怀旧
- Thương nhớ người xưa.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 旧岁 时光 难 忘怀
- Thời gian năm cũ khó quên.
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
旧›