Đọc nhanh: 钝 (độn). Ý nghĩa là: cùn; không bén; lụt, chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn. Ví dụ : - 刀钝了,要磨一磨。 dao cùn rồi nên mài đi.. - 成败利钝 thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.. - 迟钝 đần độn
钝 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cùn; không bén; lụt
不锋利 (跟''快、利、锐''相对)
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
✪ 2. chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn
笨拙;不灵活
- 迟钝
- đần độn
- 鲁钝
- ngu dốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钝
- 鲁钝
- ngu dốt
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 我 对 数学 很 迟钝
- Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
- 晚生 愚钝 , 望 您 见谅
- Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.
- 她 的 思维 有点 迟钝
- Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.
- 最近 我 觉得 脑子 迟钝
- Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钝›