dùn
volume volume

Từ hán việt: 【độn】

Đọc nhanh: (độn). Ý nghĩa là: cùn; không bén; lụt, chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn. Ví dụ : - 刀钝了要磨一磨。 dao cùn rồi nên mài đi.. - 成败利钝 thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.. - 迟钝 đần độn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùn; không bén; lụt

不锋利 (跟''快、利、锐''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刀钝 dāodùn le 要磨 yàomó 一磨 yīmó

    - dao cùn rồi nên mài đi.

  • volume volume

    - 成败利钝 chéngbàilìdùn

    - thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.

✪ 2. chậm chạp; ngu dốt; ngu đần; đần độn

笨拙;不灵活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迟钝 chídùn

    - đần độn

  • volume volume

    - 鲁钝 lǔdùn

    - ngu dốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲁钝 lǔdùn

    - ngu dốt

  • volume volume

    - 成败利钝 chéngbàilìdùn ( 利钝 lìdùn 顺利 shùnlì huò 顺利 shùnlì )

    - thành bại được thua

  • volume volume

    - 成败利钝 chéngbàilìdùn

    - khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.

  • volume volume

    - duì 数学 shùxué hěn 迟钝 chídùn

    - Tôi đối với toán học thì rất trì trệ.

  • volume volume

    - 死因 sǐyīn shì 后脑勺 hòunǎosháo 钝器 dùnqì shāng

    - COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.

  • volume volume

    - 晚生 wǎnshēng 愚钝 yúdùn wàng nín 见谅 jiànliàng

    - Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.

  • volume volume

    - de 思维 sīwéi 有点 yǒudiǎn 迟钝 chídùn

    - Suy nghĩ của cô ấy hơi trì trệ.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 觉得 juéde 脑子 nǎozi 迟钝 chídùn

    - Gần đây tôi cảm thấy đầu óc mình chậm chạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Dùn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCPU (重金心山)
    • Bảng mã:U+949D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình