Đọc nhanh: 乘龙快婿 (thừa long khoái tế). Ý nghĩa là: rể hiền; rể tài; cưỡi rồng.
乘龙快婿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rể hiền; rể tài; cưỡi rồng
前程远大而令人快慰可心的女婿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘龙快婿
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 上乘之作
- tác phẩm có giá trị lớn.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
婿›
快›
龙›