快报 kuàibào
volume volume

Từ hán việt: 【khoái báo】

Đọc nhanh: 快报 (khoái báo). Ý nghĩa là: báo tường.

Ý Nghĩa của "快报" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. báo tường

机关团体等自办的小型的, 能及时反映情况的报纸或墙报

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快报

  • volume volume

    - 一个班 yígèbān de 敌人 dírén 很快 hěnkuài jiù 报销 bàoxiāo le

    - Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.

  • volume volume

    - 一并 yībìng 报销 bàoxiāo

    - Cùng chi trả

  • volume volume

    - 快快 kuàikuài 遣人来 qiǎnrénlái bào

    - Mau mau cử người đến thông báo.

  • volume volume

    - 试验 shìyàn 成功 chénggōng le 快出 kuàichū 喜报 xǐbào

    - thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù 报告 bàogào xiě 完毕 wánbì le

    - Cô ấy nhanh chóng hoàn tất báo cáo.

  • volume volume

    - 2 miǎo bāng 快速 kuàisù 系鞋带 jìxiédài 方法 fāngfǎ

    - Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 拍个 pāigè 电报 diànbào 通知 tōngzhī 要么 yàome 打个 dǎgè 长途电话 chángtúdiànhuà 可以 kěyǐ shuō 详细 xiángxì xiē

    - anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 需要 xūyào 改正 gǎizhèng kuài 现在 xiànzài jiù zuò

    - Báo cáo này cần chỉnh sửa, nhanh lên, làm ngay bây giờ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao