Đọc nhanh: 快报 (khoái báo). Ý nghĩa là: báo tường.
快报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo tường
机关团体等自办的小型的, 能及时反映情况的报纸或墙报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快报
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 快快 遣人来 报
- Mau mau cử người đến thông báo.
- 试验 成功 了 , 快出 喜报
- thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.
- 她 很快 就 把 报告 写 完毕 了
- Cô ấy nhanh chóng hoàn tất báo cáo.
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 这份 报告 需要 改正 , 快 , 现在 就 做
- Báo cáo này cần chỉnh sửa, nhanh lên, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
报›