脆快 cuì kuài
volume volume

Từ hán việt: 【thúy khoái】

Đọc nhanh: 脆快 (thúy khoái). Ý nghĩa là: dứt khoát; ngắn gọn; thẳng thắn; quả quyết; không dây dưa (nói chuyện, câu chuyện). Ví dụ : - 脆快了当。 dứt khoát thẳng thừng.. - 他是个直性子人办起事来总是那么脆快。 anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

Ý Nghĩa của "脆快" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脆快 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dứt khoát; ngắn gọn; thẳng thắn; quả quyết; không dây dưa (nói chuyện, câu chuyện)

(说话、做事) 简捷痛快,不拖拉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脆快 cuìkuài le dāng

    - dứt khoát thẳng thừng.

  • volume volume

    - shì 直性子 zhíxìngzi rén 办起 bànqǐ 事来 shìlái 总是 zǒngshì 那么 nàme 脆快 cuìkuài

    - anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆快

  • volume volume

    - 下班时间 xiàbānshíjiān 快到 kuàidào le

    - Thời gian tan làm sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 脆快 cuìkuài le dāng

    - dứt khoát thẳng thừng.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 脆快 cuìkuài le dāng

    - anh ấy nói chuyện sảng khoái, dứt khoát.

  • volume volume

    - shì 直性子 zhíxìngzi rén 办起 bànqǐ 事来 shìlái 总是 zǒngshì 那么 nàme 脆快 cuìkuài

    - anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí tài 沉闷 chénmèn 还是 háishì 打球 dǎqiú 来得 láide 痛快 tòngkuài

    - Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • - 一直 yìzhí 加班 jiābān ràng kuài 崩溃 bēngkuì le

    - Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
    • Bảng mã:U+8106
    • Tần suất sử dụng:Cao