Đọc nhanh: 脆快 (thúy khoái). Ý nghĩa là: dứt khoát; ngắn gọn; thẳng thắn; quả quyết; không dây dưa (nói chuyện, câu chuyện). Ví dụ : - 脆快了当。 dứt khoát thẳng thừng.. - 他是个直性子人,办起事来总是那么脆快。 anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
脆快 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dứt khoát; ngắn gọn; thẳng thắn; quả quyết; không dây dưa (nói chuyện, câu chuyện)
(说话、做事) 简捷痛快,不拖拉
- 脆快 了 当
- dứt khoát thẳng thừng.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆快
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 脆快 了 当
- dứt khoát thẳng thừng.
- 他 说话 脆快 了 当
- anh ấy nói chuyện sảng khoái, dứt khoát.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
脆›