Đọc nhanh: 寸 (thốn). Ý nghĩa là: tấc; thốn, rất ngắn; rất bé; rất lùn; chút ít; rất nhỏ, mạch cổ tay; cổ tay (nơi bắt mạch). Ví dụ : - 这块布长五寸。 Miếng vải này dài năm tấc.. - 那根竹子有五寸多高。 Cây tre đó cao hơn năm tấc.. - 寸一会儿的功夫,他就不见了。 Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
寸 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấc; thốn
长度单位十分等于一寸,十寸等于一尺
- 这块 布长 五寸
- Miếng vải này dài năm tấc.
- 那根 竹子 有 五寸 多高
- Cây tre đó cao hơn năm tấc.
寸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất ngắn; rất bé; rất lùn; chút ít; rất nhỏ
形容极短或极小
- 寸 一会儿 的 功夫 , 他 就 不见 了
- Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
- 这点 失误 寸小到 不易 察觉
- Lỗi này quá nhỏ để có thể nhận ra.
寸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạch cổ tay; cổ tay (nơi bắt mạch)
寸口的简称
- 寸口 能 反映 身体状况
- Mạch ở cổ tay có thể phản ánh tình trạng cơ thể.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
✪ 2. họ Thốn
姓
- 他 姓 寸
- Anh ta họ Thốn.
寸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giúp đỡ; hiệp trợ
帮助
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 朋友 的 寸 让 我 十分 感动
- Sự giúp đỡ của bạn bè khiến tôi rất xúc động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寸
- 钉子 刺进 他 的 大脑 额叶 几 英寸 深
- Nó được nhúng vài inch vào thùy trán của anh ấy.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 她 的 腰围 是 26 英寸
- Vòng eo của cô ấy là 26 inch.
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 寸 一会儿 的 功夫 , 他 就 不见 了
- Chỉ trong vài giây, anh ta biến mất.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寸›