Đọc nhanh: 负重徒步旅行 (phụ trọng đồ bộ lữ hành). Ý nghĩa là: Du lịch ba lô.
负重徒步旅行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch ba lô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负重徒步旅行
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 徒步 行军
- hành quân đi bộ
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 这次 旅行 对 我 很 重大
- Chuyến đi này rất quan trọng đối với tôi.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
- 有 谁 要 重新考虑 我 的 时空旅行 论 吗
- Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?
- 教育 行业 对于 社会 的 进步 起着 至关重要 的 作用
- Ngành giáo dục đóng vai trò vô cùng quan trọng đối với sự phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
旅›
步›
行›
负›
重›