Đọc nhanh: 生辰 (sinh thần). Ý nghĩa là: sinh nhật; ngày sinh.
生辰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh nhật; ngày sinh
生日
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生辰
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 他 出生 在 辰时
- Anh ấy sinh vào giờ Thìn.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
辰›