Đọc nhanh: 吃忌辰 (cật kị thần). Ý nghĩa là: ăn giỗ.
吃忌辰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn giỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃忌辰
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 下班 后 我们 去 吃饭 吧
- Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
忌›
辰›