Đọc nhanh: 最必需 (tối tất nhu). Ý nghĩa là: cốt thiết.
最必需 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốt thiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最必需
- 我 必定会 做到 最好
- Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 因此 有效 对付 这些 常见病 就是 我们 最 迫切需要 解决 的 问题
- Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
- 你 最近 好不好 ? 有 什么 需要 我 帮忙 的 吗 ?
- Dạo này bạn thế nào? Có gì tôi có thể giúp bạn không?
- 你 家里 还好 吗 ? 最近 有没有 什么 事情 需要 帮忙 的 ?
- Gia đình bạn sao rồi? Dạo này có việc gì cần tôi giúp đỡ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
必›
最›
需›