Đọc nhanh: 生活必需品 (sinh hoạt tất nhu phẩm). Ý nghĩa là: nhu cầu thiết yếu của cuộc sống.
生活必需品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu cầu thiết yếu của cuộc sống
life's necessities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活必需品
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 购买 生活必需品
- Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 水是 生命 必需 之物
- Nước là thứ cần thiết cho sự sống.
- 水是 生命 必需 的 资源
- Nước là nguồn tài nguyên cần thiết cho sự sống.
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 寂寞 的 生活 需要 改变
- Cuộc sống cô đơn cần phải thay đổi.
- 你 需要 多少 生活费 ?
- Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
必›
活›
生›
需›