Đọc nhanh: 心头 (tâm đầu). Ý nghĩa là: trong lòng, tim. tâm trí. Ví dụ : - 记在心头。 ghi nhớ trong lòng.
心头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lòng, tim. tâm trí
心上
- 记在 心头
- ghi nhớ trong lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心头
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 思乡 之念 萦系 心头
- nỗi nhớ quê vương vấn trong lòng.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
⺗›
心›