Đọc nhanh: 心跳加速 (tâm khiêu gia tốc). Ý nghĩa là: tim đập loạn nhịp. Ví dụ : - 煤气中毒的征象是头痛、恶心和心跳加速等。 triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
心跳加速 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tim đập loạn nhịp
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心跳加速
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
- 他 心情 逾加 烦躁 了
- Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.
- 加速 生产
- thúc đẩy sản xuất.
- 跑步 会 让 心跳 加速
- Chạy bộ sẽ khiến tim đập nhanh.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 我 为 你 而 心动 , 每 一次 看到 你 我 都 会 心跳 加速
- Anh vì em mà rung động, mỗi lần nhìn thấy em là tim anh lại đập nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
⺗›
心›
跳›
速›