Đọc nhanh: 心里痒痒 (tâm lí dương dương). Ý nghĩa là: (văn học) trái tim ngứa, ngứa ngáy khi làm cái gì đó (thành ngữ).
心里痒痒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) trái tim ngứa
lit. itchy heart
✪ 2. ngứa ngáy khi làm cái gì đó (thành ngữ)
to be itching to do sth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里痒痒
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 痒 得 钻心
- ngứa ngáy khó chịu
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
痒›
里›