Đọc nhanh: 直心眼儿 (trực tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: lòng dạ ngay thẳng; ngay thẳng, người ngay thẳng; người lòng dạ ngay thẳng.
直心眼儿 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dạ ngay thẳng; ngay thẳng
心地直爽
✪ 2. người ngay thẳng; người lòng dạ ngay thẳng
指心地直爽的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直心眼儿
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 在职 场 , 得 有点 心眼儿
- Khi đi làm, cần phải có chút thông mình.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺗›
心›
直›
眼›