Đọc nhanh: 心里发慌 (tâm lí phát hoảng). Ý nghĩa là: đánh trống ngực.
心里发慌 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trống ngực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里发慌
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 看人 踢球 , 心里 就 发痒
- Nhìn người khác đá bóng, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 这里 是 人才 开发 中心
- Đây là trung tâm phát hiện nhân tài.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
⺗›
心›
慌›
里›