心盛 xīn shèng
volume volume

Từ hán việt: 【tâm thịnh】

Đọc nhanh: 心盛 (tâm thịnh). Ý nghĩa là: nhiệt tình; hăng hái. Ví dụ : - 求学心盛。 nhiệt tình học hỏi. - 社员们越干越心盛。 xã viên càng làm càng hăng.

Ý Nghĩa của "心盛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心盛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt tình; hăng hái

情绪高,干劲大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 求学 qiúxué 心盛 xīnshèng

    - nhiệt tình học hỏi

  • volume volume

    - 社员 shèyuán men yuè 干越 gànyuè 心盛 xīnshèng

    - xã viên càng làm càng hăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心盛

  • volume volume

    - 一心一德 yīxīnyīdé

    - Một lòng một dạ

  • volume volume

    - 求学 qiúxué 心盛 xīnshèng

    - nhiệt tình học hỏi

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán men yuè 干越 gànyuè 心盛 xīnshèng

    - xã viên càng làm càng hăng.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao