Đọc nhanh: 心盛 (tâm thịnh). Ý nghĩa là: nhiệt tình; hăng hái. Ví dụ : - 求学心盛。 nhiệt tình học hỏi. - 社员们越干越心盛。 xã viên càng làm càng hăng.
心盛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt tình; hăng hái
情绪高,干劲大
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 社员 们 越 干越 心盛
- xã viên càng làm càng hăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心盛
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 求学 心盛
- nhiệt tình học hỏi
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 社员 们 越 干越 心盛
- xã viên càng làm càng hăng.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
盛›