Đọc nhanh: 心劲儿 (tâm kình nhi). Ý nghĩa là: sức nghĩ.
心劲儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sức nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心劲儿
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
⺗›
心›