Đọc nhanh: 由表及里 (do biểu cập lí). Ý nghĩa là: tiến hành từ bên ngoài vào bên trong, để thấy được bản chất đơn thuần bằng cách nhìn vào bề ngoài.
由表及里 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến hành từ bên ngoài vào bên trong
to proceed from the outside to the inside
✪ 2. để thấy được bản chất đơn thuần bằng cách nhìn vào bề ngoài
to see the essence merely by looking at the superficial appearance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由表及里
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 住 在 这里 的 七八家 都 由 这个 门 进出
- bảy tám nhà ở đây đều ra vào ở cửa này.
- 他 在 厂里 多次 受到 表扬
- Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 她 由于 向 党代表大会 做 了 有力 的 演说 而 挽回 了 自己 的 声誉
- Cô ấy đã khôi phục lại danh tiếng của mình nhờ một bài diễn thuyết mạnh mẽ tại Đại hội đại biểu Đảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
由›
表›
里›