Đọc nhanh: 奸计得逞 (gian kế đắc sính). Ý nghĩa là: Mưu kế đã đạt được.
奸计得逞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mưu kế đã đạt được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奸计得逞
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 伙计 , 咱得 加快 干
- các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.
- 他 晓得 你 的 计划
- Anh ấy biết kế hoạch của bạn.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 他 这个 人奸 得 很
- Anh ta là một người rất gian xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
得›
计›
逞›