Đọc nhanh: 得宠 (đắc sủng). Ý nghĩa là: được sủng ái; được cưng chiều (mang ý xấu); đắc sủng. Ví dụ : - 君主昏庸,奸臣得宠。 vua hôn quân gian thần được sủng ái.
得宠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được sủng ái; được cưng chiều (mang ý xấu); đắc sủng
受宠爱 (含贬义)
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得宠
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 别 让 我 以为 我 可以 幸福 得象个 被宠 溺 的 孩子
- Đừng để tôi nghĩ rằng tôi có thể được cưng chiều như một đứa trẻ hư.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
得›