Đọc nhanh: 未遂 (vị toại). Ý nghĩa là: chưa đạt; chưa thoả mãn; chưa thực hiện được (ý nguyện, mục đích); vị toại. Ví dụ : - 愿心未遂 ước muốn chưa thành
未遂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa đạt; chưa thoả mãn; chưa thực hiện được (ý nguyện, mục đích); vị toại
没有达到 (目的);没有满足 (愿望)
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未遂
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 赍志而没 ( 志 未遂 而 死去 )
- chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.
- 愿心 未遂
- ước muốn chưa thành
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
遂›
không toại nguyện; không thoả lòng; không mãn nguyện; không như ý; không vừa lòng; không vừa ýbất toại; tê liệt; bại liệt; tê bại; bại xụi
Sao, Hay Sao?
Không thành; không thực hiện được. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cố sử phong mang tỏa súc; quyết đồ bất quả 故使鋒芒挫縮; 厥圖不果 (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành. Không quả quyết. Quả