Đọc nhanh: 失势 (thất thế). Ý nghĩa là: mất thế; thất thế; mất chỗ dựa.
失势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất thế; thất thế; mất chỗ dựa
失去权势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失势
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 她 在 比赛 中 丧失 了 优势
- Cô ấy đã mất lợi thế trong cuộc thi.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
失›