Đọc nhanh: 御驾亲征 (ngự giá thân chinh). Ý nghĩa là: hoàng đế dẫn quân vào trận chiến (thành ngữ), tham gia cá nhân trong một cuộc thám hiểm.
御驾亲征 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng đế dẫn quân vào trận chiến (thành ngữ)
the emperor leads his troops into battle (idiom)
✪ 2. tham gia cá nhân trong một cuộc thám hiểm
to take part personally in an expedition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御驾亲征
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 孤 决定 御驾亲征
- Ta quyết định tự mình dẫn quân xâm chiến.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 御驾亲征 ( 皇帝 亲自 带兵 出征 )
- ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
征›
御›
驾›