wǎng
volume volume

Từ hán việt: 【vãng】

Đọc nhanh: (vãng). Ý nghĩa là: đi; đến, hướng; hướng về; quy hướng, vào; tới (nói về phương hướng). Ví dụ : - 我往海边度假很放松。 Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.. - 她勇往直前实现了梦想。 Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.. - 他们往海外发展业务。 Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi; đến

去;到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我往 wǒwǎng 海边 hǎibiān 度假 dùjià hěn 放松 fàngsōng

    - Tôi đến bãi biển nghỉ mát, rất thoải mái.

  • volume volume

    - 勇往直前 yǒngwǎngzhíqián 实现 shíxiàn le 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy tiến về phía trước, thực hiện được ước mơ.

✪ 2. hướng; hướng về; quy hướng

向(某处去)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen wǎng 海外 hǎiwài 发展 fāzhǎn 业务 yèwù

    - Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wǎng 商店 shāngdiàn mǎi 东西 dōngxī

    - Họ hướng về cửa hàng mua sắm.

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vào; tới (nói về phương hướng)

引进动作行为的方向;相当于“朝”“向”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • volume volume

    - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 航班 hángbān 已经 yǐjīng dào

    - Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xưa; đã qua

从前的;过去的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 往时 wǎngshí 生活 shēnghuó 简单 jiǎndān 快乐 kuàilè

    - Thời xưa cuộc sống đơn giản vui vẻ.

  • volume volume

    - 往冬 wǎngdōng 景象 jǐngxiàng 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Cảnh tượng mùa đông xưa khó quên.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 往 vs 向

Giải thích:

Giống:
- "" và "" chỉ có cách sử dụng giống nhau ở nghĩa biểu thị hướng hành động và tân ngữ của chúng đều có thể là từ chỉ vị trí.
Khác:
- Tân ngữ của "" còn có thể chỉ người, tân ngữ của "" không thể chỉ người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 人来人往 rénláirénwǎng hǎo 热闹 rènao

    - kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē rén 来往 láiwǎng

    - Đừng có qua lại với mấy người kia.

  • volume volume

    - 书信往来 shūxìnwǎnglái

    - thư từ qua lại.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 经常 jīngcháng 来往 láiwǎng

    - hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 重要 zhòngyào de 不是 búshì 我们 wǒmen 置身 zhìshēn 何处 héchǔ 而是 érshì 我们 wǒmen jiāng 前往 qiánwǎng 何处 héchǔ

    - Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.

  • volume volume

    - 事物 shìwù shì 往返 wǎngfǎn 曲折 qūzhé de

    - sự vật cứ lặp đi lặp lại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao