volume volume

Từ hán việt: 【phục.phú.phúc.phức】

Đọc nhanh: (phục.phú.phúc.phức). Ý nghĩa là: trở về; quay lại; trở đi trở lại; lặp đi lặp lại, trả lời; phúc đáp; hồi đáp; hồi âm, báo thù; trả thù; phục thù. Ví dụ : - 他们计划复去城市。 Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.. - 我们将复回老家过年。 Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.. - 她已经答复了电话。 Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. trở về; quay lại; trở đi trở lại; lặp đi lặp lại

转过去或转回来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 复去 fùqù 城市 chéngshì

    - Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 将复 jiāngfù 回老家 huílǎojiā 过年 guònián

    - Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.

✪ 2. trả lời; phúc đáp; hồi đáp; hồi âm

回答;回报

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 答复 dáfù le 电话 diànhuà

    - Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài huì 复信 fùxìn

    - Anh ấy sẽ sớm hồi âm.

✪ 3. báo thù; trả thù; phục thù

报复

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决心 juéxīn yào 复仇 fùchóu

    - Anh ấy quyết tâm báo thù.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 轻易 qīngyì 复仇 fùchóu

    - Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.

✪ 4. phục; hồi phục; khôi phục

还原

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 恢复 huīfù 体力 tǐlì

    - Chúng ta cần khôi phục thể lực.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 恢复 huīfù

    - Anh ấy đang cố gắng hồi phục.

✪ 5. lặp lại; trùng lặp; sao chép

重复

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 复做 fùzuò 简单 jiǎndān de shì

    - Anh ấy thích lặp lại những việc đơn giản.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 复看 fùkàn 那部 nàbù 电影 diànyǐng

    - Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kép; bề bộn; phức tạp; phức hợp

非单一的;两个或两个以上的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 复句 fùjù

    - Câu này là câu phức.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 复合 fùhé 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề phức hợp.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lại; tái; trở lại

表示状况的再现,相当于“再”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 旧病 jiùbìng yòu 复发 fùfā le

    - Bệnh cũ lại tái phát rồi.

  • volume volume

    - de 病复 bìngfù hǎo le

    - Bệnh của cô ấy lại khỏi rồi.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. áo dày

有里子的衣服;夹衣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 复衣 fùyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo dày.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 复衣 fùyī hěn 保暖 bǎonuǎn

    - Chiếc áo dày này rất ấm.

✪ 2. họ Phú

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Phú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 事情 shìqing 复杂 fùzá le le

    - Sự việc rất phức tạp.

  • volume volume

    - 交集 jiāojí de 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình giao thoa rất phức tạp.

  • volume volume

    - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • volume volume

    - 过程 guòchéng 较为 jiàowéi 复杂 fùzá

    - Quá trình sinh sản khá phức tạp.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • volume volume

    - rén 体内 tǐnèi de 器官 qìguān hěn 复杂 fùzá

    - Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá

    - Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao