Đọc nhanh: 复 (phục.phú.phúc.phức). Ý nghĩa là: trở về; quay lại; trở đi trở lại; lặp đi lặp lại, trả lời; phúc đáp; hồi đáp; hồi âm, báo thù; trả thù; phục thù. Ví dụ : - 他们计划复去城市。 Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.. - 我们将复回老家过年。 Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.. - 她已经答复了电话。 Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.
复 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. trở về; quay lại; trở đi trở lại; lặp đi lặp lại
转过去或转回来
- 他们 计划 复去 城市
- Họ lên kế hoạch quay lại thành phố.
- 我们 将复 回老家 过年
- Chúng tôi sẽ trở về quê ăn Tết.
✪ 2. trả lời; phúc đáp; hồi đáp; hồi âm
回答;回报
- 她 已经 答复 了 电话
- Cô ấy đã hồi đáp cuộc gọi rồi.
- 他 很快 会 复信
- Anh ấy sẽ sớm hồi âm.
✪ 3. báo thù; trả thù; phục thù
报复
- 他 决心 要 复仇
- Anh ấy quyết tâm báo thù.
- 我 不会 轻易 复仇
- Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.
✪ 4. phục; hồi phục; khôi phục
还原
- 我们 需要 恢复 体力
- Chúng ta cần khôi phục thể lực.
- 他 正在 努力 恢复
- Anh ấy đang cố gắng hồi phục.
✪ 5. lặp lại; trùng lặp; sao chép
重复
- 他 喜欢 复做 简单 的 事
- Anh ấy thích lặp lại những việc đơn giản.
- 他 总是 复看 那部 电影
- Anh ấy luôn lặp lại việc xem bộ phim đó.
复 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kép; bề bộn; phức tạp; phức hợp
非单一的;两个或两个以上的
- 这个 句子 是 复句
- Câu này là câu phức.
- 这是 一个 复合 问题
- Đây là một vấn đề phức hợp.
复 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lại; tái; trở lại
表示状况的再现,相当于“再”
- 旧病 又 复发 了
- Bệnh cũ lại tái phát rồi.
- 她 的 病复 好 了
- Bệnh của cô ấy lại khỏi rồi.
复 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo dày
有里子的衣服;夹衣
- 他 穿 了 一件 复衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo dày.
- 这个 复衣 很 保暖
- Chiếc áo dày này rất ấm.
✪ 2. họ Phú
姓
- 他 姓 复
- Anh ấy họ Phú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复
- 事情 复杂 了 去 了
- Sự việc rất phức tạp.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 乳 过程 较为 复杂
- Quá trình sinh sản khá phức tạp.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›