lái
volume volume

Từ hán việt: 【lai; lãi】

Đọc nhanh: (lai; lãi). Ý nghĩa là: đến; tới (từ chỗ khác đến chỗ người nói), tới; đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía lời nói), xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình). Ví dụ : - 有时间来我家玩儿吧! Có thời gian tới nhà tớ chơi!. - 你什么时候来北京? Khi nào bạn đến Bắc Kinh.. - 他走过来跟我说话。 Anh ấy đi đến nói chuyện với tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. đến; tới (từ chỗ khác đến chỗ người nói)

从别的地方到说话人所在的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā 玩儿 wáner ba

    - Có thời gian tới nhà tớ chơi!

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou lái 北京 běijīng

    - Khi nào bạn đến Bắc Kinh.

✪ 2. tới; đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía lời nói)

用在动词后;表示动作朝着说话人所在的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu 过来 guòlái gēn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy đi đến nói chuyện với tôi.

  • volume volume

    - qǐng 文件 wénjiàn 送过来 sòngguòlái

    - Xin hãy gửi tài liệu đến đây.

✪ 3. xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình)

(问题,事情) 发生;来到

Ví dụ:
  • volume volume

    - 任务 rènwù lái le 周末 zhōumò 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.

  • volume volume

    - 问题 wèntí lái le 我们 wǒmen yào 解决 jiějué

    - Xảy ra vấn đè rồi, chúng ta phải giải quyết.

✪ 4. để (dùng giữa kết cấu động từ hoặc kết cấu giữa động từ và giới từ, biểu thị thành phần trước là phương pháp, phương hướng, thành phần sau là mục đích)

用在动词结构 (或介词结构) 与动词 (或动词结构) 之间;表示前者是方法、方向或 态度;后者是目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 这个 zhègè 方法 fāngfǎ lái 解决问题 jiějuéwèntí

    - Anh ấy dùng phương pháp này để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 努力 nǔlì lái 获得成功 huòdéchénggōng

    - Bạn cần nỗ lực để đạt được thành công.

✪ 5. hãy; để (dùng trước một động từ khác, biểu thị làm một việc gì đó)

用在另一个动词前面;表示要做某件事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来说 láishuō 几句 jǐjù ba

    - Để tôi nói vài câu nhé.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 起来 qǐlai 想想 xiǎngxiǎng 办法 bànfǎ

    - Chúng ta hãy cùng nhau nghĩ cách.

✪ 6. đánh; mở; làm (dùng thay cho một số động tác)

做某个动作 (代替意义更具体的动词)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen lái 一盘棋 yīpánqí ba

    - Chúng ta đánh một ván cờ đi!

  • volume volume

    - bān 不动 bùdòng 我来 wǒlái ba

    - Bạn không chuyển được, để tôi làm cho.

✪ 7. hợp; được

跟'得'或'不'连用,表示可能或不可能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ hěn 谈得来 tándelái

    - Hai người họ nói chuyện rất hợp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè chàng 不来 bùlái

    - Bài hát này tôi hát không được.

khi là Trợ từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khoảng; chừng (đứng sau số từ hoặc số lượng từ để biểu thị số ước lượng)

用在数词或数量词后面;表示大概数量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 老师 lǎoshī 40 lái suì

    - Thầy giáo của tôi khoảng chừng 40 tuổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 30 来个 láigè 同学 tóngxué

    - Lớp tôi có khoảng 30 học sinh.

✪ 2. dùng làm từ đệm trong thơ ca; tục ngữ hoặc lời rao hàng

用在诗歌;叫卖声里作衬字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正月 zhēngyuè lái shì 新春 xīnchūn

    - Tháng giêng là tháng đầu xuân.

  • volume volume

    - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

✪ 3. ấy nhỉ

表示曾经发生过什么事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái shuō 什么 shénme lái zhe

    - Vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ?

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà 什么 shénme 时候 shíhou 说来 shuōlái

    - Tôi nói câu này bao giờ ấy nhỉ?

✪ 4. là (dùng sau số từ như "一""二" "三", liệt kê lý do)

用在''一;二;三''等数词后面;列举理由或者事实等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一来 yīlái 可以 kěyǐ 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Một là có thể rèn luyện thể chất.

  • volume volume

    - 二来 èrlái 能够 nénggòu 增长 zēngzhǎng 知识 zhīshí

    - Hai là có thể nâng cao kiến thức.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tới nay; từ trước tới nay (một thời điểm nhất định trong quá khứ cho đến hiện tại)

表示行过去某个时间一直到现在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多年 duōnián lái 一直 yìzhí 努力 nǔlì

    - Trong nhiều năm qua, anh ấy luôn nỗ lực.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 进来 jìnlái 比较忙 bǐjiàománg

    - Bố của tôi dạo này hơi bận.

✪ 2. họ Lai

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng lái

    - Anh ấy họ Lai.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương lai; sau này

未来的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 未来 wèilái de 科技 kējì huì gèng 发达 fādá

    - Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.

  • volume volume

    - 未来 wèilái de 日子 rìzi 更加 gèngjiā 美好 měihǎo

    - Những ngày sau này sẽ tốt đẹp hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (+O) + 来

biểu thị để làm một việc gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 王老师 wánglǎoshī 我们 wǒmen kàn lái le

    - Thầy Vương, chúng em đến thăm thầy đây.

  • volume

    - 他们 tāmen gěi 祝贺 zhùhè lái le

    - Bọn họ đến chúc mừng bạn kìa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - 一个 yígè 句子 jùzi méi xiě 出来 chūlái

    - Một câu cậu ta cũng viết không ra.

  • volume volume

    - 一个 yígè 伟大 wěidà de rén 从来 cónglái dōu shì 胸怀大志 xiōnghuáidàzhì

    - Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng

  • volume volume

    - 一个 yígè 侍者 shìzhě gěi duān lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 乞丐 qǐgài zǒu 过来 guòlái xiàng 我们 wǒmen 要钱 yàoqián

    - Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao