Đọc nhanh: 兵役 (binh dịch). Ý nghĩa là: nghĩa vụ quân sự; quân dịch; binh dịch; chế độ tòng quân. Ví dụ : - 服兵役。 làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch. - 兵役法。 luật nghĩa vụ quân sự
兵役 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa vụ quân sự; quân dịch; binh dịch; chế độ tòng quân
指当兵的义务
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵役
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 服兵役
- làm nghĩa vụ quân sự; đi quân dịch
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他服 完 兵役 回来 了
- Anh ấy trở về sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 他 吹嘘 说 自己 装病 逃过 了 兵役
- Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
役›