volume volume

Từ hán việt: 【ức】

Đọc nhanh: (ức). Ý nghĩa là: kìm hãm; áp xuống; kìm nén, nhưng; mà; vậy mà, hoặc là; hay là. Ví dụ : - 他试图抑制自己的情绪。 Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.. - 我们需要抑制不良行为。 Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.. - 她很聪明抑有时也会犯错。 Cô ấy rất thông minh, nhưng đôi khi cũng mắc lỗi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kìm hãm; áp xuống; kìm nén

往下压;压制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试图 shìtú 抑制 yìzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 抑制 yìzhì 不良行为 bùliángxíngwéi

    - Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.

khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhưng; mà; vậy mà

连接分句,表示转折关系,相当于“可是”

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 聪明 cōngming 有时 yǒushí huì 犯错 fàncuò

    - Cô ấy rất thông minh, nhưng đôi khi cũng mắc lỗi.

  • volume volume

    - xiǎng 参加 cānjiā 活动 huódòng 身体 shēntǐ 允许 yǔnxǔ

    - Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.

✪ 2. hoặc là; hay là

表示选择,相当于''或是''、''还是''

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 学生 xuésheng 抑或 yìhuò shì 老师 lǎoshī

    - Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 咖啡 kāfēi 抑或 yìhuò shì chá

    - Bạn thích cà phê, hay là trà?

✪ 3. mà còn

表示递进,相当于''而且''

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 抑且 yìqiě 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn huì shuō 英语 yīngyǔ 抑会 yìhuì shuō 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Ức

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 很少 hěnshǎo jiàn de xìng

    - Họ Ức là một họ hiếm gặp.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou de xìng shì

    - Họ của bạn tôi là Ức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 悲伤 bēishāng

    - Anh đang kìm nén nỗi đau.

  • volume volume

    - 难以 nányǐ 抑制 yìzhì 情欲 qíngyù

    - không thể kiềm chế được ham muốn.

  • volume volume

    - bèi 诊断 zhěnduàn chū 抑郁症 yìyùzhèng

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn 聪明 cōngming 抑且 yìqiě 勤奋 qínfèn

    - Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.

  • volume volume

    - 大脑 dànǎo de 抑制 yìzhì 现象 xiànxiàng

    - Hiện tượng ức chế của đại não.

  • volume volume

    - 压抑 yāyì 自己 zìjǐ de 情感 qínggǎn

    - Cô kìm nén tình cảm của mình.

  • volume volume

    - 压抑 yāyì le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy kìm nén tình cảm của mình

  • volume volume

    - zài 谈话 tánhuà 之后 zhīhòu 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn huàn le 抑郁症 yìyùzhèng

    - Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ức
    • Nét bút:一丨一ノフフ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHVL (手竹女中)
    • Bảng mã:U+6291
    • Tần suất sử dụng:Cao