Đọc nhanh: 抑 (ức). Ý nghĩa là: kìm hãm; áp xuống; kìm nén, nhưng; mà; vậy mà, hoặc là; hay là. Ví dụ : - 他试图抑制自己的情绪。 Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.. - 我们需要抑制不良行为。 Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.. - 她很聪明,抑有时也会犯错。 Cô ấy rất thông minh, nhưng đôi khi cũng mắc lỗi.
抑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm hãm; áp xuống; kìm nén
往下压;压制
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
抑 khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhưng; mà; vậy mà
连接分句,表示转折关系,相当于“可是”
- 她 很 聪明 , 抑 有时 也 会 犯错
- Cô ấy rất thông minh, nhưng đôi khi cũng mắc lỗi.
- 他 想 参加 活动 , 抑 身体 不 允许
- Anh ấy muốn tham gia hoạt động, nhưng cơ thể không cho phép.
✪ 2. hoặc là; hay là
表示选择,相当于''或是''、''还是''
- 他 是 学生 , 抑或 是 老师 ?
- Anh ấy là học sinh, hay là giáo viên?
- 你 喜欢 咖啡 , 抑或 是 茶 ?
- Bạn thích cà phê, hay là trà?
✪ 3. mà còn
表示递进,相当于''而且''
- 她 不仅 聪明 , 抑且 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
抑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Ức
姓
- 抑 是 一个 很少 见 的 姓
- Họ Ức là một họ hiếm gặp.
- 我 朋友 的 姓 是 抑
- Họ của bạn tôi là Ức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑
- 她 在 压抑 自己 的 悲伤
- Anh đang kìm nén nỗi đau.
- 难以 抑制 情欲
- không thể kiềm chế được ham muốn.
- 他 被 诊断 出 抑郁症
- Anh ấy được chẩn đoán mắc chứng trầm cảm.
- 她 不仅 聪明 , 抑且 勤奋
- Cô ấy không chỉ thông minh mà còn chăm chỉ nữa.
- 大脑 的 抑制 现象
- Hiện tượng ức chế của đại não.
- 她 压抑 自己 的 情感
- Cô kìm nén tình cảm của mình.
- 她 压抑 了 自己 的 感情
- Cô ấy kìm nén tình cảm của mình
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抑›