影子 yǐngzi
volume volume

Từ hán việt: 【ảnh tử】

Đọc nhanh: 影子 (ảnh tử). Ý nghĩa là: bóng; dáng; bóng dáng, bóng; hình; hình bóng (phản chiếu qua gương hoặc mặt nước), ấn tượng; hình ảnh mờ nhạt. Ví dụ : - 随着太阳西沉, 影子越来越长。 Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.. - 小猫追着自己的影子玩耍。 Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.. - 影子是光线遮挡的结果。 Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

Ý Nghĩa của "影子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

影子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bóng; dáng; bóng dáng

物体挡住光线后,映在地面或其他物体上的形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 随着 suízhe 太阳 tàiyang 西沉 xīchén 影子 yǐngzi 越来越 yuèláiyuè zhǎng

    - Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 追着 zhuīzhe 自己 zìjǐ de 影子 yǐngzi 玩耍 wánshuǎ

    - Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.

  • volume volume

    - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • volume volume

    - de 影子 yǐngzi zài 墙上 qiángshàng

    - Bóng của tôi trên tường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. bóng; hình; hình bóng (phản chiếu qua gương hoặc mặt nước)

镜中、水面等反映出来的物体的形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凝视着 níngshìzhe 水中 shuǐzhōng de 月亮 yuèliang 影子 yǐngzi

    - Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.

  • volume volume

    - 水中 shuǐzhōng de 影子 yǐngzi hěn 清晰 qīngxī

    - Bóng dưới nước rất rõ nét.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 影子 yǐngzi de 倒影 dàoyǐng

    - Cô ấy thấy hình ảnh phản chiếu của mình.

  • volume volume

    - 影子 yǐngzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 摇动 yáodòng

    - Bóng trên mặt nước dao động.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. ấn tượng; hình ảnh mờ nhạt

模糊的印象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì lián 点儿 diǎner 影子 yǐngzi 不得了 bùdéle

    - Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.

  • volume volume

    - duì 那个 nàgè 地方 dìfāng 只有 zhǐyǒu 影子 yǐngzi

    - Tôi chỉ có ấn tượng mơ hồ về nơi đó.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì de 影子 yǐngzi 已经 yǐjīng 消失 xiāoshī

    - Ấn tượng về việc này đã biến mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 影子

✪ 1. 影子+映在+(窗帘上/墙上)

bóng phản chiếu trên ...

Ví dụ:
  • volume

    - de 影子 yǐngzi yìng zài 墙上 qiángshàng

    - Hình bóng của cô ấy phản chiếu trên tường.

  • volume

    - 影子 yǐngzi zài 墙上 qiángshàng 移动 yídòng

    - Bóng di chuyển trên tường.

✪ 2. 连+(一点儿+)影子+都/也+没有/ 找不到/ 没看到

thậm chí không thấy bóng/ đến cái bóng không thấy

Ví dụ:
  • volume

    - lián 影子 yǐngzi dōu méi 看到 kàndào

    - Tôi thậm chí không nhìn thấy bóng.

  • volume

    - lián 影子 yǐngzi zhǎo 不到 búdào

    - Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影子

  • volume volume

    - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 害怕 hàipà kàn 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng

    - Trẻ con sợ xem phim kinh dị.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 影子 yǐngzi de 倒影 dàoyǐng

    - Cô ấy thấy hình ảnh phản chiếu của mình.

  • volume volume

    - lián 影子 yǐngzi zhǎo 不到 búdào

    - Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ de 学说 xuéshuō hěn yǒu 影响 yǐngxiǎng

    - Học thuyết của Khổng Tử rất có ảnh hưởng.

  • volume volume

    - zài 水里照 shuǐlǐzhào 影子 yǐngzi

    - Anh ấy soi bóng trong nước.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 追着 zhuīzhe 自己 zìjǐ de 影子 yǐngzi 玩耍 wánshuǎ

    - Con mèo vờn theo bóng của nó chơi đùa.

  • volume volume

    - 凝视着 níngshìzhe 水中 shuǐzhōng de 月亮 yuèliang 影子 yǐngzi

    - Ngắm nhìn bóng trăng trong nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao