Đọc nhanh: 身影 (thân ảnh). Ý nghĩa là: bóng dáng; hình dáng; bóng hình. Ví dụ : - 她的身影渐渐消失。 Bóng dáng của cô ấy dần biến mất.. - 我看到一个身影在走动。 Tôi thấy một bóng dáng đang di chuyển.. - 我看到了她模糊的身影。 Tôi nhìn thấy bóng hình mờ ảo của cô ấy.
身影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng dáng; hình dáng; bóng hình
从远处看到的身体的模糊形象
- 她 的 身影 渐渐 消失
- Bóng dáng của cô ấy dần biến mất.
- 我 看到 一个 身影 在 走动
- Tôi thấy một bóng dáng đang di chuyển.
- 我 看到 了 她 模糊 的 身影
- Tôi nhìn thấy bóng hình mờ ảo của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身影
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 我 看到 了 她 模糊 的 身影
- Tôi nhìn thấy bóng hình mờ ảo của cô ấy.
- 他 的 身影 突然 在 远处 浮现
- Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.
- 她 的 匆忙 身影 消失 在 街角
- Bóng dáng vội vã của cô ấy biến mất ở góc phố.
- 我 看到 一个 身影 在 走动
- Tôi thấy một bóng dáng đang di chuyển.
- 妈妈 忙碌 的 身影 让 我 心疼
- Hình dáng bận rộn của mẹ khiến tôi đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
身›
Cái Bóng
Bóng người. ◎Như: song ngoại hốt nhiên hữu cá nhân ảnh nhất thiểm nhi qua; nhượng ngã hách liễu nhất khiêu 窗外忽然有個人影一閃而過; 讓我嚇了一跳. Mượn chỉ người. ◎Như: kỉ cá nguyệt bất kiến nhĩ đích nhân ảnh; nhĩ đáo na nhi khứ liễu? 幾個月不見你的人影; 你到哪兒去了?
hình ảnh đẹp của người phụ nữ