Đọc nhanh: 正电子照射断层摄影 (chính điện tử chiếu xạ đoạn tằng nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: chụp cắt lớp phát xạ positron (PET).
正电子照射断层摄影 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chụp cắt lớp phát xạ positron (PET)
positrion emission tomography (PET)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正电子照射断层摄影
- 你 拍电影 不能 照搬 别人 的 故事
- Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 正在 学习 摄影 技巧
- Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
射›
层›
影›
摄›
断›
正›
照›
电›