Đọc nhanh: 剪影 (tiễn ảnh). Ý nghĩa là: cắt hình, phác hoạ đường viền; mô tả sự vật.
剪影 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt hình
照人脸或人体的轮廓剪纸成形
✪ 2. phác hoạ đường viền; mô tả sự vật
比喻对于事物轮廓的描写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪影
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
影›